Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hành binh
|
động từ
(từ cũ) chuyển quân đi đánh
Tháng sau, họ lại mở ra cuộc hành binh tương tự để bắt thêm vài người, theo lời yêu cầu của chủ tỉnh Mỹ tho về tội cũ hồi năm 1878. (Sơn Nam)
Từ điển Việt - Pháp
hành binh
|
(quân sự) manoeuvrer; effectuer une manoeuvre